Bên cạnh đó việc mua tôn cũng không hề đơn giản, làm sao để mua được loại tôn chất lượng là điều mà nhiều người trăn trở. Với bài viết dưới đây, Thanh Thịnh sẽ giúp bạn đọc nắm rõ mọi thông tin cần thiết về vật liệu xây dựng này. Hãy đón đọc nhé.
Bảng Tìm Kiếm
Tìm Hiểu Các Loại Tôn Lợp – Bảng Báo Giá Tôn Lợp Giá Sỉ Mới Nhất
Tìm hiểu về vật liệu xây dựng tôn
Tôn là loại vật liệu xây dựng được làm bằng kim loại cán mỏng và thường được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài. Tôn thường được dùng để che, lợp mái nhà, mái che,…Hiện nay có 6 loại tôn phổ biến nhất trên thị trường gồm:
- Tôn lạnh: Được sản xuất từ thép cán nguội mạ hợp kim nhôm kẽm, silicon và được phủ thêm vật liệu làm lạnh đi kèm.
- Tôn mát: cấu thành từ 3 lớp tôn – xốp – tôn hoặc tôn – xốp – màng PVC. Độ dày của tôn mát có khả năng giúp chống lại tia UV cao.
- Tôn nhựa: Có thể nhìn xuyên, có khả năng chịu nhiệt độ cao dùng để lấy sáng cho các công trình.
- Tôn cán sóng: được mạ kẽm và sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ, có nhiều loại tôn cán sóng như: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng,…
- Tôn lợp giả ngói: là loại tôn có kiểu dáng, kích thước, màu sắc trông rất giống ngói thật. Thường được dùng nhiều cho biệt thự, nhà phố hoặc các mái nhà có độ dốc lớn.
- Tôn chống ồn: Có khả năng cách âm tốt nên rất được ưa chuộng hiện nay.
Bài tham khảo: Kinh Nghiệm Lựa Chọn Lan Can Phù Hợp Với Căn Nhà
Lưu ý khi mua tôn
-
Chọn mẫu tôn lợp phù hợp với kiến trúc ngôi nhà.
Trước tiên cần phải dựa vào kiến trúc tổng thể để lựa chọn mẫu tôn phù hợp nhằm tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều mẫu tôn với chất liệu, kiểu dáng, màu sắc khác nhau. Vì vậy hãy tham khảo để chọn được loại tôn phù hợp với phong cách thiết kế của ngôi nhà, phù hợp sở thích hoặc quan điểm phong thủy.
Gợi ý: Với kiến trúc nhà biệt thự, để tôn lên sự sang trọng và bắt mắt cho công trình. Thì bạn có thể lựa chọn loại tôn kim cương giả ngói với công nghệ mạ vân kim cương vô cùng hiện đại ấn tượng.
Bài tham khảo: Cách Chọn Mua Vữa Có Chất Lượng Tốt
-
Lựa chọn tôn phù hợp với mục đích sử dụng
Để lựa chọn được một sản phẩm tôn phù hợp các bạn cần phải xác định được mục đích chính khi sử dụng là gì? Với mỗi mục đích khác nhau sẽ giúp bạn có những lựa chọn khác nhau như: để tạo điểm nhấn, tạo sự độc đáo, lợp mái nhà, lợp nhà xưởng,….
Nếu chưa biết mẫu mã kích thước của từng loại sản phẩm, bạn cần đến nhờ các nhà phân phối và các chuyên viên về nguyên vật liệu mái lợp xây dựng tư vấn thêm.
Gợi ý: với mục đích sử dụng cho công trình nhà ở nên chọn loại tôn cách nhiệt, sử dụng cho giếng trời hay công trình cần độ sáng thì chọn tôn nhựa từ tấm polycarbonate là đối tượng phù hợp hơn cả. Hay với những công trình mang tính chất cổ truyền có thể lựa chọn loại tôn nhựa sóng ngói cho công trình của bạn.
Bài tham khảo: Báo Giá Trần Gỗ Sồi Nga Giá Rẻ tại HCM
-
Mua tôn chính hãng, được bảo hành
Đây là lưu ý quan trọng mà các bạn không nên bỏ qua khi có nhu cầu mua tôn. Việc chọn mua các sản phẩm tôn chính hãng sẽ giúp bạn được đảm bảo cả về chất lượng và giá thành của sản phẩm.
Với những sản phẩm của các thương hiệu nổi tiếng, uy tín thường sẽ có bảo hành, giấy tờ kiểm định và cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm. Bên cạnh đó khi mua tại đại lý phân phối chính hãng còn giúp bạn mua đúng giá, tránh được nỗi lo hàng giả, hàng nhái, tôn không đúng thông số kỹ thuật đảm bảo hơn cho công trình của bạn.
Bảng giá tham khảo tôn
Tham khảo bảng giá tôn của công ty Mạnh Phát Steel
Báo giá tôn kẽm 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.70 | 41.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 50.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 60.000 |
GIÁ TÔN MẠ KẼM 9 SÓNG VUÔNG
Độ dày | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
GIÁ TÔN LẠNH LỢP NHÀ
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn lạnh 2 dem 80 | 2.40 | 50.500 |
Tôn lạnh 3 dem 20 | 2.80 | 55.500 |
Tôn lạnh 3 dem 30 | 3.05 | 61.000 |
Tôn lạnh 3 dem 60 | 3.35 | 65.000 |
Tôn lạnh 4 dem 20 | 3.90 | 72.000 |
Tôn lạnh 4 dem 50 | 4.20 | 78.000 |
GIÁ TÔN MÀU XANH NGỌC 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng VUÔNG
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn màu 4 dem 00 | 3.25 | 63.000 |
Tôn màu 4 dem 50 | 3.50 | 69.000 |
Tôn màu 4 dem 50 | 3.70 | 72.000 |
Tôn màu 5 dem 00 | 4.10 | 78.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LỢP NHÀ ĐÔNG Á
Tôn Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 83.000 |
Tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 93.000 |
Tôn Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 102.000 |
GIÁ TÔN HOA SEN 2020 MỚI NHẤT
Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 89.000 |
Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 99.000 |
Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 109.500 |
Báo giá tôn PU cách nhiệt (lạnh + kẽm + màu)
Tôn 5 sóng | Pu+ giấy bạc | 48.000đ/m |
Tôn 9 sóng | Pu+ giấy bạc | 51.000đ/m |
TÔN SÓNG NGÓI (KHỔ 1,07M) |
||
4 dem 00 | 3.25 | 73.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 82.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 103.000 |
Tham khảo bảng giá tôn của công ty thép Gia Nguyễn
Giá tôn màu:
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Giá tôn màu Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 85.000 |
Giá tôn màu Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 95.000 |
Giá tôn màu Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 105.000 |
Giá tôn lạnh Đông Á:
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Giá tôn lạnh Đông Á 3,5 dem | 3 kg/m | 72.000 |
Giá tôn lạnh Đông Á 4 dem | 3.5 kg/m | 86.000 |
Giá tôn lạnh Đông Á 4,5 dem | 3.9 kg/m | 95.000 |
Giá tôn sóng ngói Đông Á:
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Giá tôn sóng ngói Đông Á 3,5 dem | 3 kg/m | 82.000 |
Giá tôn sóng ngói Đông Á 4 dem | 3.5 kg/m | 96.000 |
Giá tôn sóng ngói Đông Á 4,5 dem | 3.9 kg/m | 105.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á:
ĐỘ DÀY | ĐVT | Giá tôn cách nhiệt Đông Á |
3 dem 50 + Đổ PU | mét | 121.000 |
4 dem 00 + Đổ PU | mét | 125.000 |
4 dem 50 + Đổ PU | mét | 131.000 |
5 dem 00 + Đổ PU | mét | 141.000 |
Tham khảo bảng giá tôn của công ty VLXD Khanh Kiều
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
MÀU XANH NGỌC, ĐỎ ĐẬM,… | ||||
01 | 2 dem 30 | m | 1.80 | 39,091 |
02 | 3 dem 00 | m | 2.45 | 54,091 |
03 | 3 dem 20 | m | 2.70 | 59,091 |
04 | 3 dem 80 | m | 3.05 | 64,091 |
05 | 4 dem 00 | m | 3.35 | 70,000 |
06 | 4 dem 20 | m | 3.55 | 72,273 |
07 | 4 dem 30 | m | 3.75 | 75,000 |
08 | 4 dem 50 | m | 3.90 | 78,182 |
09 | 5 dem 00 | m | 4.40 | 86,364 |
BẢNG GIÁ TÔN MÀU HOA SEN
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.42 | 62,727 |
02 | 3 dem 50 | m | 2.89 | 70,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.37 | 76,818 |
04 | 4 dem 50 | m | 3.84 | 83,636 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.20 | 93,636 |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
Tôn kẽm không màu Việt Nhật, Đông Á | ||||
01 | 2 dem 10 | m | 1.70 | 34,455 |
02 | 2 dem 40 | m | 1.95 | 36,818 |
03 | 2 dem 60 | m | 2.20 | 40,909 |
04 | 2 dem 80 | m | 2.35 | 44,545 |
05 | 3 dem 20 | m | 2.70 | 50,000 |
06 | 3 dem 40 | m | 2.90 | 52,727 |
07 | 3 dem 90 | m | 3.10 | 55,455 |
08 | 4 dem 30 | m | 3.65 | 65,000 |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | KG/M | ĐƠN GIÁ |
1 | 3 dem 00 | M | 2,40 | 48,636 |
2 | 3 dem 30 | M | 2,65 | 51,818 |
3 | 3 dem 50 | M | 2,80 | 54,091 |
4 | 3 dem 70 | M | 3,05 | 55,909 |
5 | 3 dem 80 | M | 3,20 | 59,545 |
6 | 4 dem 00 | M | 3,35 | 61,818 |
7 | 4 dem 20 | M | 3,55 | 65,455 |
8 | 4 dem 40 | M | 3,70 | 70,000 |
9 | 5 dem 00 | M | 4,20 | 75,000 |
– Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%
Như vậy, sau khi đọc xong bài viết này, bạn đọc cơ bản đã có thể hiểu và phân biệt các loại tôn quen thuộc trên thị trường hiện nay cũng như biết cách chọn mua được sản phẩm chất lượng, phù hợp cho công trình của mình. Nếu có vấn đề gì còn thắc mắc hãy liên hệ với Thanh thịnh để nhận được tư vấn nhanh và tốt nhất nhé.
Nguồn: https://suachuanhathanhthinh.com/bao-gia-vat-lieu-xay-dung-ton/