Máy hàn TIG là loại máy được ưa chuộng nhất hiện nay bởi nó có nhiều ưu điểm vượt trội như hàn nhanh, mối hàn đẹp, giá cả phải chăng, … Máy hàn TIG mua ở đâu giá rẻ giá cả, chất lượng là vấn đề khiến nhiều người lo lắng. Máy hàn TIG được biết đến là dòng máy hàn sử dụng hồ quang điện hàn trong môi trường khí trơ để tạo ra mối hàn đẹp, tránh sự xâm nhập của không khí bên ngoài. Khí trơ thường gặp là hỗn hợp khí của argon, heli, argon và heli.
Note: TOP 4 LÝ DO MÁY HÀN MIG / MAG ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU
Để có được một chiếc máy chất lượng, giá tốt và chế độ bảo hành chu đáo, bạn đọc nên đầu tư nghiên cứu trước khi đưa ra quyết định cuối cùng có nên chọn một chiếc máy cụ thể hay không. Dưới đây là một số lưu ý bạn đọc có thể tham khảo:
Bảng Tìm Kiếm
03 Yếu Tố Cần quan Tâm Khi Chọn Mua Máy Hàn TIG Chất Lượng.
1. Công suất động cơ
Một trong những vấn đề cần lưu ý đầu tiên khi lựa chọn máy hàn TIG là công suất máy. Hiện nay trên thị trường, có rất nhiều loại máy với kiểu dáng, mẫu mã và công suất hoạt động khác nhau. Công suất của máy càng lớn thì quá trình hàn càng nhanh chóng và thuận tiện.
Nhìn chung, tùy theo nhu cầu, mục đích cũng như tính chất công việc mà bạn có thể nhờ nhà phân phối tư vấn giúp để lựa chọn loại máy phù hợp nhất.
2. Thương hiệu máy
Thương hiệu máy cũng là yếu tố quyết định đến giá cả, chất lượng và tuổi thọ của máy, tất nhiên một số thương hiệu máy hàn TIG nổi tiếng như Panasonic, Autowel, Oshima,… sẽ có độ uy tín cao hơn. hơn một số loại máy thông thường khác.
Note: Xe Hàn Welhandy Koike Nhật Bản Có Tốt Không?
Thị trường máy hàn hiện nay rất đa dạng và phong phú kể cả trong nước và nhập khẩu. Ngoài những dòng máy hàn đến từ các nước nổi tiếng trên thế giới như Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ,… thì hiện nay tại Việt Nam cũng xuất hiện nhiều loại máy hàn Trung Quốc.
Mỗi loại máy hàn đều có những ưu điểm nổi bật riêng mà bạn có thể cân nhắc và lựa chọn cho phù hợp. Thường thì giá máy hàn Nhật Bản, Hàn Quốc cao cấp sẽ cao hơn so với máy hàn Trung Quốc giá rẻ.
3. Địa chỉ mua hàng
Để có một chiếc máy chất lượng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giá cả phải chăng và bảo hành lâu dài, không còn cách nào khác là bạn phải tự mình lựa chọn địa chỉ thợ hàn uy tín, chất lượng, số tiền. Địa chỉ mua hàng uy tín phải là nơi có thể cung cấp cho bạn nguồn gốc máy chính xác, đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chu đáo, chế độ bảo hành sản phẩm phù hợp, …
Tốt hơn hết, trước khi quyết định mua một chiếc máy hàn TIG nào đó, bạn cũng nên lưu ý và lựa chọn thật kỹ càng. Nếu chưa có kinh nghiệm trong lĩnh vực này, bạn có thể tham khảo ý kiến của người thân, gia đình và bạn bè nhé!
Thông Tin Liên Hệ Cửa Hàng Bán Máy Hàn TIG/ MIG Chính Hãng Tại Hồ Chí Minh:
Website: https://vegatec.com.vn/
Hotline: 0908 609 305
Top 05 Máy Hàn TIG Được Tin Dùng Hiện Nay
1. Máy hàn TIG/MMA NICE 350AD – NICE 500AD
HÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | MODEL | |
NICE 350AD | NICE 500AD | ||
NGUỒN ĐIỆN | V, HZ | 1P/3P (380) 220/415/440 50/60 | |
CÔNG SUẤT | KVA | 11.5 | 19 |
PHẠM VI DÒNG HÀN TIG AC/DC | A | 10-300 | 10-300 |
PHẠM VI DÒNG HÀN MMA | A | 10-250 | 10-250 |
CHU KỲ LÀM VIỆC | % | 60 | |
CẤP ĐỘ CÁCH ĐIỆN | H | ||
CẤP ĐỘ BẢO VỆ | IP21 | ||
KÍCH THƯỚC | MM | 335x660x620 | 355x660X620 |
TRỌNG LƯỢNG | KG | 55 | 61 |
2. MÁY HÀN TIG MATRIX 200 AC/DC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
MATRIX 200 AC/DC |
MATRIX 250 AC/DC |
MATRIX 400 AC/DC |
|||
Đầu vào 3 pha
|
V50/60Hz
|
400
|
400
|
400
|
||
Đầu vào 1 pha
|
V50/60Hz
|
230
|
–
|
–
|
||
Công suất đầu vào
|
KVA
|
3,8
|
7
|
9,4
|
||
Cầu chì trễ
|
A
|
16
|
10
|
16
|
||
Điện áp mạch hở
|
V
|
54
|
95
|
65
|
||
Dải dòng điện
|
A
|
5÷200
|
5÷250
|
5÷400
|
||
Chu kỳ làm việc ở (40°C)
|
100% 60% X% |
A
|
110 130 200 (30%) |
170 200 250 (35%) |
250 320 400 (35%) |
|
Tiêu chuẩn
|
IEC 60974-1 EN 50199 S |
IEC 60974-1 EN 50199 S |
IEC 60974-1 EN 50199 S |
|||
Cấp bảo vệ
|
IP
|
23
|
23
|
23C
|
||
Cấp cách điện
|
F
|
H
|
H
|
|||
Kích thước
|
mm
|
p l h |
500 220 425 |
560 220 425 |
670 290 525 |
|
Trọng lượng
|
Kg
|
18
|
33
|
45
|
3. MÁY HÀN TIG RAINBOW HF
Thông số kỹ thuật | RAINBOW 170 HF |
RAINBOW 200 HF |
||||
TIG DC
|
QUE
|
TIG DC
|
QUE
|
|||
Điện áp vào
|
V
|
230
|
230
|
230
|
230
|
|
Công suất
|
KVA
|
3.2
|
3.9
|
3.6
|
4.1
|
|
Cầu chì trễ
|
A
|
16
|
16
|
16
|
16
|
|
Điện áp mạch hở
|
V
|
88
|
88
|
88
|
88
|
|
Dòng hàn
|
A
|
5÷170
|
5÷150
|
5÷200
|
5÷160
|
|
Chu kỳ làm việc | 100%60%X% |
A
|
95
115170(20%) |
95
115150(25%) |
110
130200(25%) |
105
125160(30%) |
Tiêu chuẩn
|
IEC 60974-1
IEC 60974-10
|
IEC 60974-1
IEC 60974-10
|
||||
Cấp bảo vệ
|
IP
|
23
|
23
|
|||
Cấp cách điện
|
CL
|
F
|
F
|
|||
Kích thước
|
mm
|
DRC |
390
135300 |
390
135300 |
||
Trọng lượng
|
Kg
|
7
|
7.5
|
4. MÁY HÀN TIG AC/DC INVERTER YC-500WX4 – PANASONIC
MODEL |
YC-300WX4 | YC-500WX4 | ||
Kiểu điều khiển | Inverter | Inverter | ||
Nguồn điện | V | 3 phase/ 380V | 3 phase/380V | |
Công suất định mức | KVA/KW | 12/10.5 | 24/19.5 | |
Dòng hàn khi hàn TIG AC | A | 10-300 | 20-500 | |
Dòng hàn khi hàn que AC | A | 20-300 | 40-500 | |
Dòng hàn khi hàn TIG DC | A | 4-300 | 5-300 | |
Dòng hàn khi hàn que DC | V | 4-250 | 50-400 | |
Chu kỳ làm việc | % | 40 | 60 | |
Tần số xung | Hz | 0.5-500 | 0.5-00 | |
Kích thước | mm | 380x530x730 | 440x585x945 | |
Trọng lượng | Kg | 74 | 118 |
5. MÁY HÀN TIG TSP 300 – PANASONIC
Thông số kỹ thuật
|
PANA-TIG
TSP-300
|
PANA-TIG
TSP-500
|
|||
Nguồn hàn
|
YC-300TSP
|
YC-500TSP
|
|||
Công suất |
kVA
|
16,5 (11,5kW)
|
33,2 (30,7kW)
|
||
Chu kỳ làm việc |
%
|
60
|
60
|
||
Điện áp không tải |
V
|
57
|
72
|
||
Dòng ra |
TIG
|
A
|
5 – 300
|
5 – 500
|
|
MMA
|
A
|
5 – 300
|
5 – 500
|
||
Điện áp ra |
TIG
|
V
|
10,2 – 22,6
|
16 – 24
|
|
MMA
|
V
|
20,2 – 32,6
|
20 – 40
|
||
Dòng ban đầu và Crater |
A
|
5 – 300
|
5 – 500
|
||
Điều chỉnh dòng ban đầu |
A
|
Có thể sử dụng khi bật điều chỉnh Crater
|
|||
Thời gian tăng dòng |
S
|
0,1-6 (liên tục)
|
|||
Thời gian giảm dòng |
S
|
0,2-10 (liên tục)
|
|||
Thời gian khí thổi trước |
S
|
0,3 (có thể thay đổi được)
|
|||
Thời gian khí thổi sau |
S
|
2-23 (liên tục)
|
|||
Điều chỉnh thời gian xung |
S
|
0,5-5 (liên tục)
|
|||
Tần số xung |
Hz
|
0,5-10 (liên tục)
|
|||
Kích thước máy (WxDxH) |
mm
|
470 x 560 x 845
|
500 x 650 x 1020
|
||
Trọng lượng |
Kg
|
136
|
210
|
||
Cấp bảo vệ |
IP21S
|